Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 晓行夜住

Pinyin: xiǎo xíng yè zhù

Meanings: Đi vào ban ngày, nghỉ lại vào ban đêm (mô tả cuộc sống hoặc hành trình ổn định)., Travel by day and rest at night (describing a stable lifestyle or journey)., 白天赶路,晚上投宿。形容旅途奔波劳苦。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第十一卷“赵旭词毕,作别亲友,起程而行。于路饥餐渴饮,夜住晓行。不则一日,来到东京。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 尧, 日, 亍, 彳, 丶, 亠, 亻, 夂, 主

Chinese meaning: 白天赶路,晚上投宿。形容旅途奔波劳苦。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第十一卷“赵旭词毕,作别亲友,起程而行。于路饥餐渴饮,夜住晓行。不则一日,来到东京。”

Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi thứ tự từ. Ít gặp trong đời sống hiện đại.

Example: 古代商人晓行夜住,一路平安到达目的地。

Example pinyin: gǔ dài shāng rén xiǎo xíng yè zhù , yí lù píng ān dào dá mù dì dì 。

Tiếng Việt: Thương nhân thời xưa đi ban ngày, nghỉ ban đêm, bình an đến nơi.

晓行夜住
xiǎo xíng yè zhù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đi vào ban ngày, nghỉ lại vào ban đêm (mô tả cuộc sống hoặc hành trình ổn định).

Travel by day and rest at night (describing a stable lifestyle or journey).

白天赶路,晚上投宿。形容旅途奔波劳苦。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第十一卷“赵旭词毕,作别亲友,起程而行。于路饥餐渴饮,夜住晓行。不则一日,来到东京。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...