Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 昼想夜梦

Pinyin: zhòu xiǎng yè mèng

Meanings: To think about it during the day and dream about it at night. Expresses an intense desire., Ban ngày nghĩ đến, ban đêm nằm mơ thấy. Diễn tả mong muốn mãnh liệt., ①日有所思,夜有所梦。*②指日夜梦想,殷切追求。[出处]《列子·周穆王》“神遇为梦,形接为事,昼想夜梦,神行所遇。”[例]彼其数十年来吞声饮泪、停幸伫苦、~之事业,一旦涌现于眼前,英雄快心,孰有过此者耶?——梁启超《意大利建国三杰传》第十六节。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 尺, 旦, 心, 相, 丶, 亠, 亻, 夂, 夕, 林

Chinese meaning: ①日有所思,夜有所梦。*②指日夜梦想,殷切追求。[出处]《列子·周穆王》“神遇为梦,形接为事,昼想夜梦,神行所遇。”[例]彼其数十年来吞声饮泪、停幸伫苦、~之事业,一旦涌现于眼前,英雄快心,孰有过此者耶?——梁启超《意大利建国三杰传》第十六节。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, sử dụng khi diễn tả khát vọng lớn lao hoặc hoài bão chưa thực hiện được.

Example: 他对未来的事业昼想夜梦。

Example pinyin: tā duì wèi lái de shì yè zhòu xiǎng yè mèng 。

Tiếng Việt: Anh ấy mơ tưởng về sự nghiệp tương lai cả ngày lẫn đêm.

昼想夜梦
zhòu xiǎng yè mèng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ban ngày nghĩ đến, ban đêm nằm mơ thấy. Diễn tả mong muốn mãnh liệt.

To think about it during the day and dream about it at night. Expresses an intense desire.

日有所思,夜有所梦

指日夜梦想,殷切追求。[出处]《列子·周穆王》“神遇为梦,形接为事,昼想夜梦,神行所遇。”彼其数十年来吞声饮泪、停幸伫苦、~之事业,一旦涌现于眼前,英雄快心,孰有过此者耶?——梁启超《意大利建国三杰传》第十六节

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

昼想夜梦 (zhòu xiǎng yè mèng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung