Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 昼度夜思
Pinyin: zhòu dù yè sī
Meanings: To consider during the day and think at night. Refers to worrying and calculating both day and night., Ban ngày cân nhắc, ban đêm suy nghĩ. Chỉ sự lo toan tính toán cả ngày lẫn đêm., 日夜思量。[出处]《新唐书·李绛传》“君尊如天,臣卑如地,加有雷霆之威,彼将昼度夜思,始欲陈十事,俄而去五六,及将以闻,则有惮而削其半,故上达者财十二。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 尺, 旦, 又, 广, 廿, 丶, 亠, 亻, 夂, 心, 田
Chinese meaning: 日夜思量。[出处]《新唐书·李绛传》“君尊如天,臣卑如地,加有雷霆之威,彼将昼度夜思,始欲陈十事,俄而去五六,及将以闻,则有惮而削其半,故上达者财十二。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái miêu tả sự tận tâm và chu đáo trong công việc hoặc vấn đề nào đó.
Example: 他为这个项目昼度夜思,终于找到了解决方法。
Example pinyin: tā wèi zhè ge xiàng mù zhòu duó yè sī , zhōng yú zhǎo dào liǎo jiě jué fāng fǎ 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã suy tính cả ngày lẫn đêm cho dự án này và cuối cùng đã tìm ra giải pháp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ban ngày cân nhắc, ban đêm suy nghĩ. Chỉ sự lo toan tính toán cả ngày lẫn đêm.
Nghĩa phụ
English
To consider during the day and think at night. Refers to worrying and calculating both day and night.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
日夜思量。[出处]《新唐书·李绛传》“君尊如天,臣卑如地,加有雷霆之威,彼将昼度夜思,始欲陈十事,俄而去五六,及将以闻,则有惮而削其半,故上达者财十二。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế