Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 昧死以闻

Pinyin: mèi sǐ yǐ wén

Meanings: To dare risk one's life to report the truth., Dám mạo hiểm tính mạng để báo cáo sự thật., 昧冒。闻使听到。冒着死罪来禀告您。表示谨慎惶恐。[出处]《史记·赵世家》“老臣贱息舒祺,最少,不肖,而臣衰,窃爱怜之,愿令得补黑衣之数,以卫王宮。昧死以闻!”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 日, 未, 匕, 歹, 以, 耳, 门

Chinese meaning: 昧冒。闻使听到。冒着死罪来禀告您。表示谨慎惶恐。[出处]《史记·赵世家》“老臣贱息舒祺,最少,不肖,而臣衰,窃爱怜之,愿令得补黑衣之数,以卫王宮。昧死以闻!”

Grammar: Thành ngữ cổ, thường xuất hiện trong văn bản lịch sử hoặc chính trị thời phong kiến.

Example: 臣昧死以闻,请陛下明察。

Example pinyin: chén mèi sǐ yǐ wén , qǐng bì xià míng chá 。

Tiếng Việt: Thần liều chết để báo cáo, kính mong Hoàng thượng minh xét.

昧死以闻
mèi sǐ yǐ wén
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dám mạo hiểm tính mạng để báo cáo sự thật.

To dare risk one's life to report the truth.

昧冒。闻使听到。冒着死罪来禀告您。表示谨慎惶恐。[出处]《史记·赵世家》“老臣贱息舒祺,最少,不肖,而臣衰,窃爱怜之,愿令得补黑衣之数,以卫王宮。昧死以闻!”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

昧死以闻 (mèi sǐ yǐ wén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung