Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 昧旦晨兴

Pinyin: mèi dàn chén xīng

Meanings: To rise early before daybreak., Thức dậy sớm lúc trời chưa sáng rõ., 指天不亮就起来。多形容勤劳或忧心忡忡难以入睡。昧旦,天将明未明;破晓。[出处]《晋书·简文帝纪》“何尝不昧旦晨兴,夜分忘寝。”[例]若乃赵王既虏,迁于房陵,薄心动念,~,别艳姬与美女,丧金舆及玉乘,置洒欲饮,悲来填膺,千秋万岁,为怨难胜。——南朝梁江淹《恨赋》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 日, 未, 一, 辰, 八, 𭕄

Chinese meaning: 指天不亮就起来。多形容勤劳或忧心忡忡难以入睡。昧旦,天将明未明;破晓。[出处]《晋书·简文帝纪》“何尝不昧旦晨兴,夜分忘寝。”[例]若乃赵王既虏,迁于房陵,薄心动念,~,别艳姬与美女,丧金舆及玉乘,置洒欲饮,悲来填膺,千秋万岁,为怨难胜。——南朝梁江淹《恨赋》。

Grammar: Thành ngữ mô tả thói quen cần cù, thường dùng để ca ngợi tinh thần siêng năng.

Example: 他每天昧旦晨兴,勤奋工作。

Example pinyin: tā měi tiān mèi dàn chén xīng , qín fèn gōng zuò 。

Tiếng Việt: Anh ấy thức dậy sớm mỗi ngày, chăm chỉ làm việc.

昧旦晨兴
mèi dàn chén xīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thức dậy sớm lúc trời chưa sáng rõ.

To rise early before daybreak.

指天不亮就起来。多形容勤劳或忧心忡忡难以入睡。昧旦,天将明未明;破晓。[出处]《晋书·简文帝纪》“何尝不昧旦晨兴,夜分忘寝。”[例]若乃赵王既虏,迁于房陵,薄心动念,~,别艳姬与美女,丧金舆及玉乘,置洒欲饮,悲来填膺,千秋万岁,为怨难胜。——南朝梁江淹《恨赋》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

昧旦晨兴 (mèi dàn chén xīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung