Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 春蚓秋蛇

Pinyin: chūn yǐn qiū shé

Meanings: Earthworms in spring and snakes in autumn, referring to messy or poorly written characters., Giun vào mùa xuân và rắn vào mùa thu, ám chỉ nét chữ xấu hoặc lộn xộn, 比喻字写得不好,弯弯曲曲,象蚯蚓和蛇爬行的痕迹。[出处]《晋书·王羲之传》“行之若萦春蚓,字字如绾秋蛇。”[例]蜂腰鹤膝嘲希逸,~病子云。——宋·苏轼《和孔密州五绝·和流杯石上草书小诗》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 日, 𡗗, 引, 虫, 火, 禾, 它

Chinese meaning: 比喻字写得不好,弯弯曲曲,象蚯蚓和蛇爬行的痕迹。[出处]《晋书·王羲之传》“行之若萦春蚓,字字如绾秋蛇。”[例]蜂腰鹤膝嘲希逸,~病子云。——宋·苏轼《和孔密州五绝·和流杯石上草书小诗》。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết. Dùng để phê phán chữ viết kém hoặc lộn xộn.

Example: 他的书法像春蚓秋蛇,难以辨认。

Example pinyin: tā de shū fǎ xiàng chūn yǐn qiū shé , nán yǐ biàn rèn 。

Tiếng Việt: Chữ viết của anh ấy giống giun xuân rắn thu, khó mà đọc được.

春蚓秋蛇
chūn yǐn qiū shé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giun vào mùa xuân và rắn vào mùa thu, ám chỉ nét chữ xấu hoặc lộn xộn

Earthworms in spring and snakes in autumn, referring to messy or poorly written characters.

比喻字写得不好,弯弯曲曲,象蚯蚓和蛇爬行的痕迹。[出处]《晋书·王羲之传》“行之若萦春蚓,字字如绾秋蛇。”[例]蜂腰鹤膝嘲希逸,~病子云。——宋·苏轼《和孔密州五绝·和流杯石上草书小诗》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...