Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 春花秋月

Pinyin: chūn huā qiū yuè

Meanings: Spring flowers and autumn moon, symbolizing the beauty of nature through the seasons., Hoa mùa xuân và trăng mùa thu, biểu tượng cho vẻ đẹp của thiên nhiên qua các mùa, 春天的花朵,秋天的月亮。泛指春秋美景。[出处]南唐·李煜《虞美人》“词春花秋月何时了,往事知多少。”[例]冬天去了,春天又回来了。吟诵这些诗句,~,一年四季都沉醉在诗的意境里。——于漪《我与〈千家诗〉》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 日, 𡗗, 化, 艹, 火, 禾, 月

Chinese meaning: 春天的花朵,秋天的月亮。泛指春秋美景。[出处]南唐·李煜《虞美人》“词春花秋月何时了,往事知多少。”[例]冬天去了,春天又回来了。吟诵这些诗句,~,一年四季都沉醉在诗的意境里。——于漪《我与〈千家诗〉》。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết. Dùng để miêu tả vẻ đẹp lãng mạn của thiên nhiên.

Example: 古诗中常描绘春花秋月的美好景象。

Example pinyin: gǔ shī zhōng cháng miáo huì chūn huā qiū yuè de měi hǎo jǐng xiàng 。

Tiếng Việt: Trong thơ cổ thường miêu tả cảnh đẹp của hoa xuân trăng thu.

春花秋月
chūn huā qiū yuè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoa mùa xuân và trăng mùa thu, biểu tượng cho vẻ đẹp của thiên nhiên qua các mùa

Spring flowers and autumn moon, symbolizing the beauty of nature through the seasons.

春天的花朵,秋天的月亮。泛指春秋美景。[出处]南唐·李煜《虞美人》“词春花秋月何时了,往事知多少。”[例]冬天去了,春天又回来了。吟诵这些诗句,~,一年四季都沉醉在诗的意境里。——于漪《我与〈千家诗〉》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

春花秋月 (chūn huā qiū yuè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung