Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 春花秋实

Pinyin: chūn huā qiū shí

Meanings: Flowers bloom in spring and bear fruit in autumn, symbolizing cause and effect., Hoa nở vào mùa xuân và quả chín vào mùa thu, biểu tượng cho nguyên nhân và kết quả, 春天开花,秋天结果。比喻人的文采和德行。现也比喻学习有成果。[出处]清·钱泳《履园丛活·梦幻·永和银杏》“杨州钞关官署东隅,有银杏树一株,其大数围,直干凌霄,春花秋实。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 日, 𡗗, 化, 艹, 火, 禾, 头, 宀

Chinese meaning: 春天开花,秋天结果。比喻人的文采和德行。现也比喻学习有成果。[出处]清·钱泳《履园丛活·梦幻·永和银杏》“杨州钞关官署东隅,有银杏树一株,其大数围,直干凌霄,春花秋实。”

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết. Liên quan đến quy luật tự nhiên và triết lý nhân quả.

Example: 人生就像春花秋实,努力付出终会有回报。

Example pinyin: rén shēng jiù xiàng chūn huā qiū shí , nǔ lì fù chū zhōng huì yǒu huí bào 。

Tiếng Việt: Cuộc sống giống như hoa xuân quả thu, cố gắng sẽ được đền đáp.

春花秋实
chūn huā qiū shí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoa nở vào mùa xuân và quả chín vào mùa thu, biểu tượng cho nguyên nhân và kết quả

Flowers bloom in spring and bear fruit in autumn, symbolizing cause and effect.

春天开花,秋天结果。比喻人的文采和德行。现也比喻学习有成果。[出处]清·钱泳《履园丛活·梦幻·永和银杏》“杨州钞关官署东隅,有银杏树一株,其大数围,直干凌霄,春花秋实。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

春花秋实 (chūn huā qiū shí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung