Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 春深似海

Pinyin: chūn shēn sì hǎi

Meanings: Spring is as deep and vast as the ocean (expressing the richness and endlessness of spring)., Mùa xuân sâu lắng như biển cả (biểu đạt sự phong phú, vô tận của mùa xuân), 春天美丽的景色像大海一样深广。形容到处充满了明媚的春光。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十回“这屋里那块四乐堂的匾,可算挂定了!不然,这春深似海的屋子,也就难免欲深似海。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 日, 𡗗, 氵, 罙, 亻, 以, 每

Chinese meaning: 春天美丽的景色像大海一样深广。形容到处充满了明媚的春光。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十回“这屋里那块四乐堂的匾,可算挂定了!不然,这春深似海的屋子,也就难免欲深似海。”

Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng trong văn thơ để ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân.

Example: 在这片大地上,春深似海。

Example pinyin: zài zhè piàn dà dì shàng , chūn shēn sì hǎi 。

Tiếng Việt: Trên mảnh đất này, mùa xuân sâu lắng như biển cả.

春深似海
chūn shēn sì hǎi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mùa xuân sâu lắng như biển cả (biểu đạt sự phong phú, vô tận của mùa xuân)

Spring is as deep and vast as the ocean (expressing the richness and endlessness of spring).

春天美丽的景色像大海一样深广。形容到处充满了明媚的春光。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十回“这屋里那块四乐堂的匾,可算挂定了!不然,这春深似海的屋子,也就难免欲深似海。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...