Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 春华秋实

Pinyin: chūn huá qiū shí

Meanings: Hoa nở vào mùa xuân và quả chín vào mùa thu, ám chỉ sự chăm chỉ sẽ dẫn đến thành quả tốt đẹp., Spring flowers and autumn fruits; implies that hard work will lead to good results., 形容夜以继日,苦学不倦。[出处]晋孙康家贫,冬夜映雪光读书;晋车胤家贫,夏夜练囊盛萤,借萤火虫的微光读书。事见《初学记》卷二引《宋齐语》、《晋书·车胤传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 日, 𡗗, 化, 十, 火, 禾, 头, 宀

Chinese meaning: 形容夜以继日,苦学不倦。[出处]晋孙康家贫,冬夜映雪光读书;晋车胤家贫,夏夜练囊盛萤,借萤火虫的微光读书。事见《初学记》卷二引《宋齐语》、《晋书·车胤传》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ mang ý nghĩa triết lý sâu sắc, thường dùng trong văn nghị luận hoặc lời khen ngợi.

Example: 经过多年的努力,他终于体会到了春华秋实的喜悦。

Example pinyin: jīng guò duō nián de nǔ lì , tā zhōng yú tǐ huì dào le chūn huá qiū shí de xǐ yuè 。

Tiếng Việt: Sau nhiều năm nỗ lực, cuối cùng anh ấy đã cảm nhận được niềm vui của sự gặt hái sau khi chăm chỉ.

春华秋实
chūn huá qiū shí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoa nở vào mùa xuân và quả chín vào mùa thu, ám chỉ sự chăm chỉ sẽ dẫn đến thành quả tốt đẹp.

Spring flowers and autumn fruits; implies that hard work will lead to good results.

形容夜以继日,苦学不倦。[出处]晋孙康家贫,冬夜映雪光读书;晋车胤家贫,夏夜练囊盛萤,借萤火虫的微光读书。事见《初学记》卷二引《宋齐语》、《晋书·车胤传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

春华秋实 (chūn huá qiū shí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung