Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 明目张胆
Pinyin: míng mù zhāng dǎn
Meanings: To act openly and brazenly without fear of obstruction, usually with negative connotations., Hành động công khai mà không sợ bị ai ngăn cản, thường mang nghĩa xấu., 明目睁亮眼睛;张胆放开胆量。原指有胆识,敢做敢为。[又]形容公开放肆地干坏事。[出处]《晋书·王敦传》“今日之事,明目张胆,为六军之首,宁忠臣而死,不无赖而生矣。”[例]近日京师奔竞之风,是~,冠冕堂皇做的。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第三一百三回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 日, 月, 目, 弓, 长, 旦
Chinese meaning: 明目睁亮眼睛;张胆放开胆量。原指有胆识,敢做敢为。[又]形容公开放肆地干坏事。[出处]《晋书·王敦传》“今日之事,明目张胆,为六军之首,宁忠臣而死,不无赖而生矣。”[例]近日京师奔竞之风,是~,冠冕堂皇做的。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第三一百三回。
Grammar: Thành ngữ cố định, mang ý nghĩa tiêu cực. Thường đứng sau chủ ngữ + động từ.
Example: 他竟然敢明目张胆地作弊。
Example pinyin: tā jìng rán gǎn míng mù zhāng dǎn dì zuò bì 。
Tiếng Việt: Anh ta thậm chí dám gian lận một cách trắng trợn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hành động công khai mà không sợ bị ai ngăn cản, thường mang nghĩa xấu.
Nghĩa phụ
English
To act openly and brazenly without fear of obstruction, usually with negative connotations.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
明目睁亮眼睛;张胆放开胆量。原指有胆识,敢做敢为。[又]形容公开放肆地干坏事。[出处]《晋书·王敦传》“今日之事,明目张胆,为六军之首,宁忠臣而死,不无赖而生矣。”[例]近日京师奔竞之风,是~,冠冕堂皇做的。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第三一百三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế