Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 明珠暗投
Pinyin: míng zhū àn tóu
Meanings: Ngọc quý bị đặt vào chỗ tối, giống nghĩa với '明珠投暗', ám chỉ tài năng hoặc vật quý bị lãng quên., Similar to '明珠投暗', meaning talent or treasure being neglected or misplaced., 原意是明亮的珍珠,暗里投在路上,使人看了都很惊奇。比喻有才能的人得不到重视。也比喻好东西落入不识货人的手里。[出处]《史记·鲁仲连邹阳列传》“臣闻明月之珠,夜光的璧,以暗投于道路,人无不按剑相眄者∥则?无因而至前也。”[例]又在扬州商家见有虞山客携送黄杨翠柏各一盆,惜乎~。——清·沈复《浮生六记·闲情记趣》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 日, 月, 朱, 王, 音, 扌, 殳
Chinese meaning: 原意是明亮的珍珠,暗里投在路上,使人看了都很惊奇。比喻有才能的人得不到重视。也比喻好东西落入不识货人的手里。[出处]《史记·鲁仲连邹阳列传》“臣闻明月之珠,夜光的璧,以暗投于道路,人无不按剑相眄者∥则?无因而至前也。”[例]又在扬州商家见有虞山客携送黄杨翠柏各一盆,惜乎~。——清·沈复《浮生六记·闲情记趣》。
Grammar: Thành ngữ cố định, gần nghĩa với '明珠投暗'. Dùng để bày tỏ sự tiếc nuối.
Example: 他在这个岗位上,就是明珠暗投。
Example pinyin: tā zài zhè ge gǎng wèi shàng , jiù shì míng zhū àn tóu 。
Tiếng Việt: Anh ấy ở vị trí này chính là tài năng bị lãng quên.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngọc quý bị đặt vào chỗ tối, giống nghĩa với '明珠投暗', ám chỉ tài năng hoặc vật quý bị lãng quên.
Nghĩa phụ
English
Similar to '明珠投暗', meaning talent or treasure being neglected or misplaced.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原意是明亮的珍珠,暗里投在路上,使人看了都很惊奇。比喻有才能的人得不到重视。也比喻好东西落入不识货人的手里。[出处]《史记·鲁仲连邹阳列传》“臣闻明月之珠,夜光的璧,以暗投于道路,人无不按剑相眄者∥则?无因而至前也。”[例]又在扬州商家见有虞山客携送黄杨翠柏各一盆,惜乎~。——清·沈复《浮生六记·闲情记趣》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế