Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 明火执仗

Pinyin: míng huǒ zhí zhàng

Meanings: Acting openly without concealment., Hành động công khai, không giấu giếm., 明点明;执拿着;仗兵器。点着火把,拿着武器。形容公开抢劫或肆无忌惮地干坏事。[出处]元·无名氏《盆儿鬼》第二折“我在这瓦窑居住,做些本份生涯,何曾明火执仗,无非赤手求财。”[例]有一夜,无端被强盗~的抢了进来。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第29回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 日, 月, 人, 八, 丸, 扌, 丈, 亻

Chinese meaning: 明点明;执拿着;仗兵器。点着火把,拿着武器。形容公开抢劫或肆无忌惮地干坏事。[出处]元·无名氏《盆儿鬼》第二折“我在这瓦窑居住,做些本份生涯,何曾明火执仗,无非赤手求财。”[例]有一夜,无端被强盗~的抢了进来。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第29回。

Grammar: Thành ngữ này thường mang sắc thái tiêu cực, chỉ hành vi côn đồ.

Example: 他明火执仗地抢走了财物。

Example pinyin: tā míng huǒ zhí zhàng dì qiǎng zǒu le cái wù 。

Tiếng Việt: Anh ta cướp tài sản một cách công khai.

明火执仗
míng huǒ zhí zhàng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hành động công khai, không giấu giếm.

Acting openly without concealment.

明点明;执拿着;仗兵器。点着火把,拿着武器。形容公开抢劫或肆无忌惮地干坏事。[出处]元·无名氏《盆儿鬼》第二折“我在这瓦窑居住,做些本份生涯,何曾明火执仗,无非赤手求财。”[例]有一夜,无端被强盗~的抢了进来。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第29回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

明火执仗 (míng huǒ zhí zhàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung