Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 昌旺
Pinyin: chāng wàng
Meanings: Prosperous and thriving (describing strong and brilliant development)., Phồn thịnh, hưng vượng (miêu tả sự phát triển mạnh mẽ, rực rỡ)., 下乡(属江苏省淮阴市)南昌亭长的食客。原指汉淮阴侯韩信。[又]以借指怀才未遇而暂寄人篱下者。[出处]《汉书·韩信传》“韩信,淮阴人。家贫无行,不得推择为吏……从下乡南昌亭长食。”[例]若使恩裁口腹,空留安邑之宾;惠阙始终,取恨~。——唐·王勃《为人与蜀城父老第二书》。
HSK Level: 5
Part of speech: tính từ
Stroke count: 16
Radicals: 日, 王
Chinese meaning: 下乡(属江苏省淮阴市)南昌亭长的食客。原指汉淮阴侯韩信。[又]以借指怀才未遇而暂寄人篱下者。[出处]《汉书·韩信传》“韩信,淮阴人。家贫无行,不得推择为吏……从下乡南昌亭长食。”[例]若使恩裁口腹,空留安邑之宾;惠阙始终,取恨~。——唐·王勃《为人与蜀城父老第二书》。
Grammar: Tính từ miêu tả trạng thái. Thường đứng sau động từ 'phát triển' hoặc 'trở nên'.
Example: 这个城市现在发展得非常昌旺。
Example pinyin: zhè ge chéng shì xiàn zài fā zhǎn dé fēi cháng chāng wàng 。
Tiếng Việt: Thành phố này hiện đang phát triển rất phồn thịnh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phồn thịnh, hưng vượng (miêu tả sự phát triển mạnh mẽ, rực rỡ).
Nghĩa phụ
English
Prosperous and thriving (describing strong and brilliant development).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
下乡(属江苏省淮阴市)南昌亭长的食客。原指汉淮阴侯韩信。[又]以借指怀才未遇而暂寄人篱下者。[出处]《汉书·韩信传》“韩信,淮阴人。家贫无行,不得推择为吏……从下乡南昌亭长食。”[例]若使恩裁口腹,空留安邑之宾;惠阙始终,取恨~。——唐·王勃《为人与蜀城父老第二书》。
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!