Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 旷日持久

Pinyin: kuàng rì chí jiǔ

Meanings: Kéo dài liên tục một thời gian dài., To last continuously for a long period of time., 旷荒废,耽误。荒废时间,拖得很久。[出处]《战国策·赵策四》“今得强赵之兵,以杜燕将,旷日持久,数岁,令士大夫余子之力,尽于沟垒。”[例]这厮们死守不出,便要~。——清·陈忱《水浒后传》第十八回。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 23

Radicals: 广, 日, 寺, 扌, 久

Chinese meaning: 旷荒废,耽误。荒废时间,拖得很久。[出处]《战国策·赵策四》“今得强赵之兵,以杜燕将,旷日持久,数岁,令士大夫余子之力,尽于沟垒。”[例]这厮们死守不出,便要~。——清·陈忱《水浒后传》第十八回。

Grammar: Từ ghép, thường được dùng để miêu tả các sự kiện hoặc tình huống kéo dài lâu.

Example: 这场战争旷日持久,人民生活困苦。

Example pinyin: zhè chǎng zhàn zhēng kuàng rì chí jiǔ , rén mín shēng huó kùn kǔ 。

Tiếng Việt: Cuộc chiến này kéo dài liên miên khiến cuộc sống người dân khổ cực.

旷日持久
kuàng rì chí jiǔ
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kéo dài liên tục một thời gian dài.

To last continuously for a long period of time.

旷荒废,耽误。荒废时间,拖得很久。[出处]《战国策·赵策四》“今得强赵之兵,以杜燕将,旷日持久,数岁,令士大夫余子之力,尽于沟垒。”[例]这厮们死守不出,便要~。——清·陈忱《水浒后传》第十八回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...