Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 旷古未闻

Pinyin: kuàng gǔ wèi wén

Meanings: Chưa từng nghe thấy từ xưa đến nay, cực kỳ hiếm có., Never heard of from ancient times, extremely rare., 旷古自古以来。自古以来没有听说过。[出处]《诗经·周颂·敬之》“孔颖达疏人臣而代天子,旷世也所罕闻。”[例]吴江阙大尹接得南阳卫文书,拆开看时,深以为奇。此事~。——明·冯梦龙《警世通言》卷三十四。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 26

Radicals: 广, 日, 十, 口, 未, 耳, 门

Chinese meaning: 旷古自古以来。自古以来没有听说过。[出处]《诗经·周颂·敬之》“孔颖达疏人臣而代天子,旷世也所罕闻。”[例]吴江阙大尹接得南阳卫文书,拆开看时,深以为奇。此事~。——明·冯梦龙《警世通言》卷三十四。

Grammar: Từ ghép, thường dùng để nhấn mạnh tính mới lạ hoặc độc đáo của sự việc.

Example: 这种事真是旷古未闻。

Example pinyin: zhè zhǒng shì zhēn shì kuàng gǔ wèi wén 。

Tiếng Việt: Việc này quả thật chưa từng nghe thấy từ xưa đến nay.

旷古未闻
kuàng gǔ wèi wén
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chưa từng nghe thấy từ xưa đến nay, cực kỳ hiếm có.

Never heard of from ancient times, extremely rare.

旷古自古以来。自古以来没有听说过。[出处]《诗经·周颂·敬之》“孔颖达疏人臣而代天子,旷世也所罕闻。”[例]吴江阙大尹接得南阳卫文书,拆开看时,深以为奇。此事~。——明·冯梦龙《警世通言》卷三十四。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

旷古未闻 (kuàng gǔ wèi wén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung