Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 时运不济
Pinyin: shí yùn bù jì
Meanings: Gặp phải thời kỳ vận may không tốt, gặp nhiều khó khăn., Having bad luck or misfortune during a certain period., 时机和命运不佳。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷十九先对莫翁道‘寄儿蒙公公相托,一向看牛不差。近来时运不济,前日失了两牛,今蹇驴又生病,寄儿看管不来。’”[例]有一次他替一位病妇半夜里去请医生,医生困眼朦胧的下错了药,而人们全埋怨赵四~至于把有名的医生连累的下错了药!——老舍《老张的哲学》第二九。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 寸, 日, 云, 辶, 一, 氵, 齐
Chinese meaning: 时机和命运不佳。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷十九先对莫翁道‘寄儿蒙公公相托,一向看牛不差。近来时运不济,前日失了两牛,今蹇驴又生病,寄儿看管不来。’”[例]有一次他替一位病妇半夜里去请医生,医生困眼朦胧的下错了药,而人们全埋怨赵四~至于把有名的医生连累的下错了药!——老舍《老张的哲学》第二九。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để mô tả tình huống bất lợi do vận may kém.
Example: 虽然他很努力,但时运不济让他屡次失败。
Example pinyin: suī rán tā hěn nǔ lì , dàn shí yùn bú jì ràng tā lǚ cì shī bài 。
Tiếng Việt: Dù anh ấy rất cố gắng, nhưng vận xui khiến anh thất bại nhiều lần.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gặp phải thời kỳ vận may không tốt, gặp nhiều khó khăn.
Nghĩa phụ
English
Having bad luck or misfortune during a certain period.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
时机和命运不佳。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷十九先对莫翁道‘寄儿蒙公公相托,一向看牛不差。近来时运不济,前日失了两牛,今蹇驴又生病,寄儿看管不来。’”[例]有一次他替一位病妇半夜里去请医生,医生困眼朦胧的下错了药,而人们全埋怨赵四~至于把有名的医生连累的下错了药!——老舍《老张的哲学》第二九。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế