Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 时辰

Pinyin: shí chén

Meanings: A unit of time in the old calendar system (2-hour periods in a day)., Giờ giấc hoặc khoảng thời gian trong ngày (trong lịch cũ)., ①旧时把一昼夜分为十二段,每段叫做一个时辰,合现在的两小时,用地支作名称。从夜间十一点算起,半夜十一点到一点是子时,中午十一点到一点是午时。[例]时辰八字。[例]又吃了半个时辰,算还了酒钱。——《水浒传》。*②泛指时间;时候。[例]不是不报,时辰未到。*③也指预定的时刻。也指预定的时刻或时间。[例]快行动些,误了时辰也。——元·关汉卿《窦娥冤》。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 14

Radicals: 寸, 日, 丿, 乀, 二, 厂, 𠄌

Chinese meaning: ①旧时把一昼夜分为十二段,每段叫做一个时辰,合现在的两小时,用地支作名称。从夜间十一点算起,半夜十一点到一点是子时,中午十一点到一点是午时。[例]时辰八字。[例]又吃了半个时辰,算还了酒钱。——《水浒传》。*②泛指时间;时候。[例]不是不报,时辰未到。*③也指预定的时刻。也指预定的时刻或时间。[例]快行动些,误了时辰也。——元·关汉卿《窦娥冤》。

Grammar: Danh từ thường dùng trong ngữ cảnh lịch sử hoặc chiêm tinh học.

Example: 子时是一天中最安静的时辰。

Example pinyin: zǐ shí shì yì tiān zhōng zuì ān jìng de shí chén 。

Tiếng Việt: Giờ Tý là thời khắc yên tĩnh nhất trong ngày.

时辰 - shí chén
时辰
shí chén

📷 Dạng xem quay số đồng hồ trong cận cảnh

时辰
shí chén
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giờ giấc hoặc khoảng thời gian trong ngày (trong lịch cũ).

A unit of time in the old calendar system (2-hour periods in a day).

旧时把一昼夜分为十二段,每段叫做一个时辰,合现在的两小时,用地支作名称。从夜间十一点算起,半夜十一点到一点是子时,中午十一点到一点是午时。时辰八字。又吃了半个时辰,算还了酒钱。——《水浒传》

泛指时间;时候。不是不报,时辰未到

也指预定的时刻。也指预定的时刻或时间。快行动些,误了时辰也。——元·关汉卿《窦娥冤》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...