Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 时节

Pinyin: shí jié

Meanings: Thời gian, thời điểm hoặc mùa trong năm., Time, period or season of the year., ①季节;时令。[例]好雨知时节,当春乃发生。——唐·杜甫《春夜喜雨》。[例]:清明时节;秋收时节。*②时候。[例]正是江南好风景,落花时节又逢君。——唐·杜甫《江南逢李龟年》。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 12

Radicals: 寸, 日, 丨, 艹, 𠃌

Chinese meaning: ①季节;时令。[例]好雨知时节,当春乃发生。——唐·杜甫《春夜喜雨》。[例]:清明时节;秋收时节。*②时候。[例]正是江南好风景,落花时节又逢君。——唐·杜甫《江南逢李龟年》。

Grammar: Danh từ thường dùng để chỉ một khoảng thời gian cụ thể hoặc mùa trong năm.

Example: 春节是中国人最重要的节日时节。

Example pinyin: chūn jié shì zhōng guó rén zuì zhòng yào de jié rì shí jié 。

Tiếng Việt: Tết Nguyên đán là thời điểm lễ quan trọng nhất của người Trung Quốc.

时节
shí jié
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thời gian, thời điểm hoặc mùa trong năm.

Time, period or season of the year.

季节;时令。[例]好雨知时节,当春乃发生。——唐·杜甫《春夜喜雨》。[例]

清明时节;秋收时节

时候。正是江南好风景,落花时节又逢君。——唐·杜甫《江南逢李龟年》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...