Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 时和岁丰

Pinyin: shí hé suì fēng

Meanings: Thời tiết hòa thuận, mùa màng bội thu., Peaceful weather and abundant harvests., 四时和顺,五谷丰收。用以称颂太平盛世。同时和年丰”。[出处]宋·苏轼《论赏罚及修河事》“太宗皇帝每见时和岁丰,雨雪应时,辄喜不自胜,举酒以属群臣。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 寸, 日, 口, 禾, 夕, 山, 三, 丨

Chinese meaning: 四时和顺,五谷丰收。用以称颂太平盛世。同时和年丰”。[出处]宋·苏轼《论赏罚及修河事》“太宗皇帝每见时和岁丰,雨雪应时,辄喜不自胜,举酒以属群臣。”

Grammar: Thường dùng để mô tả sự yên bình và phồn vinh của đất nước.

Example: 国家时和岁丰,人民安居乐业。

Example pinyin: guó jiā shí hé suì fēng , rén mín ān jū lè yè 。

Tiếng Việt: Đất nước thời tiết thuận hòa, mùa màng bội thu, nhân dân an cư lạc nghiệp.

时和岁丰
shí hé suì fēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thời tiết hòa thuận, mùa màng bội thu.

Peaceful weather and abundant harvests.

四时和顺,五谷丰收。用以称颂太平盛世。同时和年丰”。[出处]宋·苏轼《论赏罚及修河事》“太宗皇帝每见时和岁丰,雨雪应时,辄喜不自胜,举酒以属群臣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

时和岁丰 (shí hé suì fēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung