Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 时乖运蹇
Pinyin: shí guāi yùn jiǎn
Meanings: Gặp thời kỳ bất lợi và kém may mắn., To be in a period of bad luck and misfortune., 时时运,时机;乖不顺利;蹇一足偏废,引伸为不顺利。时运不好,命运不佳。这是唯心主义宿命论的观点。[出处]元·白朴《墙头马上》第二折“早是抱闲怨,时乖运蹇。又添这害相思,月值年灾。”[例]言之不尽,自从父亲亡故之后,~,一向流落江湖。——明·施耐庵《水浒全传》第五十六回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 寸, 日, 北, 千, 云, 辶, 足
Chinese meaning: 时时运,时机;乖不顺利;蹇一足偏废,引伸为不顺利。时运不好,命运不佳。这是唯心主义宿命论的观点。[出处]元·白朴《墙头马上》第二折“早是抱闲怨,时乖运蹇。又添这害相思,月值年灾。”[例]言之不尽,自从父亲亡故之后,~,一向流落江湖。——明·施耐庵《水浒全传》第五十六回。
Grammar: Thường được sử dụng khi miêu tả sự khó khăn trong cuộc sống.
Example: 他感叹自己时乖运蹇,总是碰壁。
Example pinyin: tā gǎn tàn zì jǐ shí guāi yùn jiǎn , zǒng shì pèng bì 。
Tiếng Việt: Anh ấy than thở rằng mình kém may mắn, luôn gặp trở ngại.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gặp thời kỳ bất lợi và kém may mắn.
Nghĩa phụ
English
To be in a period of bad luck and misfortune.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
时时运,时机;乖不顺利;蹇一足偏废,引伸为不顺利。时运不好,命运不佳。这是唯心主义宿命论的观点。[出处]元·白朴《墙头马上》第二折“早是抱闲怨,时乖运蹇。又添这害相思,月值年灾。”[例]言之不尽,自从父亲亡故之后,~,一向流落江湖。——明·施耐庵《水浒全传》第五十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế