Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 日角龙庭
Pinyin: rì jiǎo lóng tíng
Meanings: Dùng để chỉ tướng mạo uy nghiêm, đặc biệt là của bậc vua chúa (trán cao, rộng như cung điện rồng)., Used to describe a majestic appearance, especially that of emperors (a high and wide forehead resembling a dragon's palace)., 旧时相术家指天庭隆起为龙庭。称之为帝王的贵相。[出处]《旧唐书·唐俭传》“[高祖]密访时事,俭曰‘明公日角龙庭,李氏又在图牒,天下属望,非在今朝’”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 日, 角, 丿, 尤, 广, 廷
Chinese meaning: 旧时相术家指天庭隆起为龙庭。称之为帝王的贵相。[出处]《旧唐书·唐俭传》“[高祖]密访时事,俭曰‘明公日角龙庭,李氏又在图牒,天下属望,非在今朝’”。
Grammar: Đây là thành ngữ mang ý nghĩa biểu trưng, thường xuất hiện trong văn chương cổ đại để nói về diện mạo của những người quyền lực.
Example: 古代帝王往往被形容为日角龙庭。
Example pinyin: gǔ dài dì wáng wǎng wǎng bèi xíng róng wèi rì jiǎo lóng tíng 。
Tiếng Việt: Các vị hoàng đế thời xưa thường được miêu tả là có tướng mạo uy nghiêm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dùng để chỉ tướng mạo uy nghiêm, đặc biệt là của bậc vua chúa (trán cao, rộng như cung điện rồng).
Nghĩa phụ
English
Used to describe a majestic appearance, especially that of emperors (a high and wide forehead resembling a dragon's palace).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧时相术家指天庭隆起为龙庭。称之为帝王的贵相。[出处]《旧唐书·唐俭传》“[高祖]密访时事,俭曰‘明公日角龙庭,李氏又在图牒,天下属望,非在今朝’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế