Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 日角偃月
Pinyin: rì jiǎo yǎn yuè
Meanings: Dùng để chỉ tướng mạo của bậc đế vương, ý nói trán cao và rộng như mặt trời và lông mày cong như vầng trăng., Describing the appearance of an emperor, implying a high and broad forehead like the sun and eyebrows curved like the moon., 旧时相术家称极贵之相。偃月,指额角似半弦月。[出处]晋·袁宏《后汉纪·顺帝纪上》“[梁后]选入掖庭,相工茅通见之,惊曰‘此所谓日角偃月,相之极贵,臣未尝见之。’于是以为贵人。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 日, 角, 亻, 匽, 月
Chinese meaning: 旧时相术家称极贵之相。偃月,指额角似半弦月。[出处]晋·袁宏《后汉纪·顺帝纪上》“[梁后]选入掖庭,相工茅通见之,惊曰‘此所谓日角偃月,相之极贵,臣未尝见之。’于是以为贵人。”
Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng trong văn học cổ điển để mô tả ngoại hình của các nhân vật quyền quý hoặc có địa vị cao. Không dùng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
Example: 他生得一副日角偃月的帝王之相。
Example pinyin: tā shēng dé yí fù rì jiǎo yǎn yuè de dì wáng zhī xiāng 。
Tiếng Việt: Anh ta có dáng vẻ của một vị vua với trán cao và lông mày cong.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dùng để chỉ tướng mạo của bậc đế vương, ý nói trán cao và rộng như mặt trời và lông mày cong như vầng trăng.
Nghĩa phụ
English
Describing the appearance of an emperor, implying a high and broad forehead like the sun and eyebrows curved like the moon.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧时相术家称极贵之相。偃月,指额角似半弦月。[出处]晋·袁宏《后汉纪·顺帝纪上》“[梁后]选入掖庭,相工茅通见之,惊曰‘此所谓日角偃月,相之极贵,臣未尝见之。’于是以为贵人。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế