Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 日落西山
Pinyin: rì luò xī shān
Meanings: Mặt trời lặn sau núi phía tây (ẩn dụ cho sự kết thúc hoặc tuổi già)., The sun sets behind the western mountains (a metaphor for endings or old age)., 太阳快要落山。比喻人到老年将死或事物接近衰亡。[出处]《上唐书·音乐志》“‘栖鸟夜飞’,沈攸之元微五年所作也。攸之未败前,思归京师,故歌和云‘日落西山还去来。’”[例]财主们已经是~,红不过一会儿了。——丁玲《太阳照在桑干河上》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 日, 洛, 艹, 一, 山
Chinese meaning: 太阳快要落山。比喻人到老年将死或事物接近衰亡。[出处]《上唐书·音乐志》“‘栖鸟夜飞’,沈攸之元微五年所作也。攸之未败前,思归京师,故歌和云‘日落西山还去来。’”[例]财主们已经是~,红不过一会儿了。——丁玲《太阳照在桑干河上》。
Grammar: Thường được dùng trong ngữ cảnh miêu tả sự cuối cùng hoặc trạng thái già yếu.
Example: 他已经到了日落西山的年纪。
Example pinyin: tā yǐ jīng dào le rì luò xī shān de nián jì 。
Tiếng Việt: Ông ấy đã đến tuổi hoàng hôn của cuộc đời.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mặt trời lặn sau núi phía tây (ẩn dụ cho sự kết thúc hoặc tuổi già).
Nghĩa phụ
English
The sun sets behind the western mountains (a metaphor for endings or old age).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
太阳快要落山。比喻人到老年将死或事物接近衰亡。[出处]《上唐书·音乐志》“‘栖鸟夜飞’,沈攸之元微五年所作也。攸之未败前,思归京师,故歌和云‘日落西山还去来。’”[例]财主们已经是~,红不过一会儿了。——丁玲《太阳照在桑干河上》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế