Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 日程月课
Pinyin: rì chéng yuè kè
Meanings: Daily schedules and monthly lessons., Lịch trình hàng ngày và bài học hàng tháng., 每日每月按一定的程序课试。形容因循守旧,无所创新。[出处]清·莫友芝《〈巢经堂诗钞〉序》“[子尹]不肯以诗人自居。当其兴到,顷刻千言;无所感触,或经时不作一字,又脱稿不自收拾,子弟钞存十之三四而已。而其盘盘之气,熊熊之光,浏漓顿挫,不主故常,以视近世日程月课,楦酿篇牍,自张风雅者,其贵贱何如也?”
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 30
Radicals: 日, 呈, 禾, 月, 果, 讠
Chinese meaning: 每日每月按一定的程序课试。形容因循守旧,无所创新。[出处]清·莫友芝《〈巢经堂诗钞〉序》“[子尹]不肯以诗人自居。当其兴到,顷刻千言;无所感触,或经时不作一字,又脱稿不自收拾,子弟钞存十之三四而已。而其盘盘之气,熊熊之光,浏漓顿挫,不主故常,以视近世日程月课,楦酿篇牍,自张风雅者,其贵贱何如也?”
Grammar: Kết hợp giữa đơn vị thời gian và hoạt động cụ thể. Thường sử dụng trong ngữ cảnh giáo dục hoặc quản lý cuộc sống.
Example: 她的生活很有规律,日程月课从不间断。
Example pinyin: tā de shēng huó hěn yǒu guī lǜ , rì chéng yuè kè cóng bù jiàn duàn 。
Tiếng Việt: Cuộc sống của cô ấy rất quy củ, lịch trình và bài học hàng tháng chưa bao giờ bị gián đoạn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lịch trình hàng ngày và bài học hàng tháng.
Nghĩa phụ
English
Daily schedules and monthly lessons.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
每日每月按一定的程序课试。形容因循守旧,无所创新。[出处]清·莫友芝《〈巢经堂诗钞〉序》“[子尹]不肯以诗人自居。当其兴到,顷刻千言;无所感触,或经时不作一字,又脱稿不自收拾,子弟钞存十之三四而已。而其盘盘之气,熊熊之光,浏漓顿挫,不主故常,以视近世日程月课,楦酿篇牍,自张风雅者,其贵贱何如也?”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế