Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 日短心长
Pinyin: rì duǎn xīn cháng
Meanings: Thời gian ngắn nhưng tình cảm sâu đậm., Short time but deep affection., 时间少,心里想要做的事情多。指心愿一时难以实现。[出处]清·黄宗羲《与李杲堂陈介眉书》“惟是旦中生平之志,不安于九品之下中,故铭言日短心长,身名就剥,所以哀之者至矣。”[例]王梦楼云‘……未吸神髓,故易于决舍;如果深造有得,必愁~,孜孜不及,焉有馀功,旁求考据乎?’——清·袁枚《随园诗话》卷六。
HSK Level: 5
Part of speech: tính từ
Stroke count: 24
Radicals: 日, 矢, 豆, 心, 长
Chinese meaning: 时间少,心里想要做的事情多。指心愿一时难以实现。[出处]清·黄宗羲《与李杲堂陈介眉书》“惟是旦中生平之志,不安于九品之下中,故铭言日短心长,身名就剥,所以哀之者至矣。”[例]王梦楼云‘……未吸神髓,故易于决舍;如果深造有得,必愁~,孜孜不及,焉有馀功,旁求考据乎?’——清·袁枚《随园诗话》卷六。
Grammar: Được sử dụng trong các ngữ cảnh miêu tả mối quan hệ hoặc tình cảm nảy sinh nhanh chóng nhưng sâu sắc.
Example: 虽然我们相处时间不长,但却是日短心长。
Example pinyin: suī rán wǒ men xiāng chǔ shí jiān bù cháng , dàn què shì rì duǎn xīn cháng 。
Tiếng Việt: Mặc dù chúng tôi không ở bên nhau lâu, nhưng tình cảm rất sâu đậm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thời gian ngắn nhưng tình cảm sâu đậm.
Nghĩa phụ
English
Short time but deep affection.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
时间少,心里想要做的事情多。指心愿一时难以实现。[出处]清·黄宗羲《与李杲堂陈介眉书》“惟是旦中生平之志,不安于九品之下中,故铭言日短心长,身名就剥,所以哀之者至矣。”[例]王梦楼云‘……未吸神髓,故易于决舍;如果深造有得,必愁~,孜孜不及,焉有馀功,旁求考据乎?’——清·袁枚《随园诗话》卷六。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế