Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 日暮途穷
Pinyin: rì mù tú qióng
Meanings: The sun has set and the road has ended. Refers to a desperate situation with no way out., Mặt trời lặn, đường đi đã hết. Chỉ tình thế bế tắc, không còn lối thoát., 暮傍晚;途路。天已晚了,路已走到了尽头。比喻处境十分困难,到了末日。也形容穷困到极点。[出处]《史记·伍子胥列传》“吾日暮途远,吾故倒行而逆施之。”唐·杜甫《投赠哥舒开府翰二十韵》几年春草歇,今日暮途穷。”[例]匪徒们真是~,矛盾百出。——曲波《林海雪原》二十九。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 日, 莫, 余, 辶, 力, 穴
Chinese meaning: 暮傍晚;途路。天已晚了,路已走到了尽头。比喻处境十分困难,到了末日。也形容穷困到极点。[出处]《史记·伍子胥列传》“吾日暮途远,吾故倒行而逆施之。”唐·杜甫《投赠哥舒开府翰二十韵》几年春草歇,今日暮途穷。”[例]匪徒们真是~,矛盾百出。——曲波《林海雪原》二十九。
Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để mô tả tình huống khó khăn cùng cực.
Example: 敌人已经日暮途穷,胜利就在眼前。
Example pinyin: dí rén yǐ jīng rì mù tú qióng , shèng lì jiù zài yǎn qián 。
Tiếng Việt: Kẻ địch đã rơi vào tình thế bế tắc, thắng lợi đang ở ngay trước mắt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mặt trời lặn, đường đi đã hết. Chỉ tình thế bế tắc, không còn lối thoát.
Nghĩa phụ
English
The sun has set and the road has ended. Refers to a desperate situation with no way out.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
暮傍晚;途路。天已晚了,路已走到了尽头。比喻处境十分困难,到了末日。也形容穷困到极点。[出处]《史记·伍子胥列传》“吾日暮途远,吾故倒行而逆施之。”唐·杜甫《投赠哥舒开府翰二十韵》几年春草歇,今日暮途穷。”[例]匪徒们真是~,矛盾百出。——曲波《林海雪原》二十九。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế