Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 日引月长
Pinyin: rì yǐn yuè cháng
Meanings: Ngày nối tiếp ngày, tháng nối tiếp tháng, ám chỉ thời gian kéo dài không ngừng., Days lead into months, indicating continuous and unending passage of time., 指事物随时光流逝而日渐增长。[出处]语出《国语·齐语》“昔吾先君襄公筑台以为高位,田、狩、義、弋,不听国政,卑圣侮士,而唯女是崇……是以国家不日引,不月长。”韦昭注引,申也;长,益也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 16
Radicals: 日, 丨, 弓, 月, 长
Chinese meaning: 指事物随时光流逝而日渐增长。[出处]语出《国语·齐语》“昔吾先君襄公筑台以为高位,田、狩、義、弋,不听国政,卑圣侮士,而唯女是崇……是以国家不日引,不月长。”韦昭注引,申也;长,益也。”
Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc tiêu cực do sự chờ đợi kéo dài.
Example: 等待的日子日引月长,让人焦急不安。
Example pinyin: děng dài de rì zi rì yǐn yuè cháng , ràng rén jiāo jí bù ān 。
Tiếng Việt: Những ngày chờ đợi cứ kéo dài mãi, khiến người ta lo lắng bất an.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngày nối tiếp ngày, tháng nối tiếp tháng, ám chỉ thời gian kéo dài không ngừng.
Nghĩa phụ
English
Days lead into months, indicating continuous and unending passage of time.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指事物随时光流逝而日渐增长。[出处]语出《国语·齐语》“昔吾先君襄公筑台以为高位,田、狩、義、弋,不听国政,卑圣侮士,而唯女是崇……是以国家不日引,不月长。”韦昭注引,申也;长,益也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế