Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 日增月盛

Pinyin: rì zēng yuè shèng

Meanings: Increasing daily and thriving monthly (describing strong and sustainable growth)., Ngày càng tăng, tháng càng thịnh (mô tả sự phát triển mạnh mẽ và bền vững), 一天天一月月地增加、兴盛。[出处]清·王韬《瓮牖馀谈·西国印书考》“明崇祯时,麻荫朱实立第一印书局,印器从英运至,其后日增月盛。”[例]日本近来著东洋史者,~,实则中国史之异名耳。——梁启超《中国史叙论》第二节。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 日, 土, 曾, 月, 成, 皿

Chinese meaning: 一天天一月月地增加、兴盛。[出处]清·王韬《瓮牖馀谈·西国印书考》“明崇祯时,麻荫朱实立第一印书局,印器从英运至,其后日增月盛。”[例]日本近来著东洋史者,~,实则中国史之异名耳。——梁启超《中国史叙论》第二节。

Grammar: Thành ngữ tích cực, nhấn mạnh sự phát triển ổn định.

Example: 业务日增月盛。

Example pinyin: yè wù rì zēng yuè shèng 。

Tiếng Việt: Nghiệp vụ ngày càng phát triển mạnh mẽ.

日增月盛
rì zēng yuè shèng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngày càng tăng, tháng càng thịnh (mô tả sự phát triển mạnh mẽ và bền vững)

Increasing daily and thriving monthly (describing strong and sustainable growth).

一天天一月月地增加、兴盛。[出处]清·王韬《瓮牖馀谈·西国印书考》“明崇祯时,麻荫朱实立第一印书局,印器从英运至,其后日增月盛。”[例]日本近来著东洋史者,~,实则中国史之异名耳。——梁启超《中国史叙论》第二节。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

日增月盛 (rì zēng yuè shèng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung