Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 日中将昃
Pinyin: rì zhōng jiāng zè
Meanings: The sun at its zenith is about to decline; implies impending decline., Mặt trời giữa đỉnh đầu sắp lặn, ám chỉ sự suy thoái đang đến gần., 比喻事物盛极将衰。同日中则昃”。[出处]梁启超《新史学·历史与人种之关系》“世界文明史之第五段,实惟阿利安族中罗马人与条顿人争长时代。而罗马人达于全盛,为日中将昃之形;条顿人气象方新,有火然泉达之观。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 日, 丨, 口, 丬, 仄
Chinese meaning: 比喻事物盛极将衰。同日中则昃”。[出处]梁启超《新史学·历史与人种之关系》“世界文明史之第五段,实惟阿利安族中罗马人与条顿人争长时代。而罗马人达于全盛,为日中将昃之形;条顿人气象方新,有火然泉达之观。”
Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng để miêu tả sự chuyển đổi từ thịnh sang suy.
Example: 这个王朝虽然现在很强大,但日中将昃,迟早会衰落。
Example pinyin: zhè ge wáng cháo suī rán xiàn zài hěn qiáng dà , dàn rì zhōng jiàng zè , chí zǎo huì shuāi luò 。
Tiếng Việt: Triều đại này tuy bây giờ rất mạnh, nhưng mặt trời đã ngả về tây, sớm muộn sẽ suy tàn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mặt trời giữa đỉnh đầu sắp lặn, ám chỉ sự suy thoái đang đến gần.
Nghĩa phụ
English
The sun at its zenith is about to decline; implies impending decline.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻事物盛极将衰。同日中则昃”。[出处]梁启超《新史学·历史与人种之关系》“世界文明史之第五段,实惟阿利安族中罗马人与条顿人争长时代。而罗马人达于全盛,为日中将昃之形;条顿人气象方新,有火然泉达之观。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế