Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 无能为力
Pinyin: wú néng wéi lì
Meanings: Unable to do anything (to change the situation)., Không có khả năng làm gì (để thay đổi tình hình)., 不能施展力量。指使不上劲或没有能力去做好某件事情、解决某个问题。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记》卷十四此罪至重,微我难解脱,即释迦牟尼亦无能为力也。”[例]使兵饷顿竭,忠臣流涕顿足而叹,~,惟有一死以报国,不亦大可哀乎?——清·梁绍壬《两般秋雨庵随笔·卷八·史阁部书》。
HSK Level: hsk 7
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 20
Radicals: 一, 尢, 䏍, 为, 丿, 𠃌
Chinese meaning: 不能施展力量。指使不上劲或没有能力去做好某件事情、解决某个问题。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记》卷十四此罪至重,微我难解脱,即释迦牟尼亦无能为力也。”[例]使兵饷顿竭,忠臣流涕顿足而叹,~,惟有一死以报国,不亦大可哀乎?——清·梁绍壬《两般秋雨庵随笔·卷八·史阁部书》。
Grammar: Thành ngữ này thường dùng để biểu đạt sự bất lực trước một tình huống khó khăn.
Example: 面对这个问题,我们无能为力。
Example pinyin: miàn duì zhè ge wèn tí , wǒ men wú néng wéi lì 。
Tiếng Việt: Đối mặt với vấn đề này, chúng tôi không thể làm gì được.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không có khả năng làm gì (để thay đổi tình hình).
Nghĩa phụ
English
Unable to do anything (to change the situation).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
不能施展力量。指使不上劲或没有能力去做好某件事情、解决某个问题。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记》卷十四此罪至重,微我难解脱,即释迦牟尼亦无能为力也。”[例]使兵饷顿竭,忠臣流涕顿足而叹,~,惟有一死以报国,不亦大可哀乎?——清·梁绍壬《两般秋雨庵随笔·卷八·史阁部书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế