Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 无缺

Pinyin: wú quē

Meanings: Không thiếu sót, đầy đủ., Complete; without deficiency., 没有一点原因。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第四十四回“好好儿的,从那里说起!无缘无故白受了一场气!”[例]他的力量,力气,一向使他自尊自傲,可是在过去的这些日子,~的他受尽了委曲与困苦。——老舍《骆驼祥子》三。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 14

Radicals: 一, 尢, 夬, 缶

Chinese meaning: 没有一点原因。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第四十四回“好好儿的,从那里说起!无缘无故白受了一场气!”[例]他的力量,力气,一向使他自尊自傲,可是在过去的这些日子,~的他受尽了委曲与困苦。——老舍《骆驼祥子》三。

Grammar: Thường đi kèm với các danh từ để chỉ tính toàn diện hoặc hoàn chỉnh.

Example: 这份报告内容无缺。

Example pinyin: zhè fèn bào gào nèi róng wú quē 。

Tiếng Việt: Báo cáo này nội dung đầy đủ.

无缺
wú quē
5tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không thiếu sót, đầy đủ.

Complete; without deficiency.

没有一点原因。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第四十四回“好好儿的,从那里说起!无缘无故白受了一场气!”[例]他的力量,力气,一向使他自尊自傲,可是在过去的这些日子,~的他受尽了委曲与困苦。——老舍《骆驼祥子》三。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...