Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 无私有弊

Pinyin: wú sī yǒu bì

Meanings: Although selfless, there are still flaws; nothing is perfect., Mặc dù vô tư nhưng vẫn có khuyết điểm, ám chỉ mọi thứ đều không hoàn hảo, 私私心;弊欺骗、蒙混的事情。因处在嫌疑之地,虽然没有私弊,但容易被人猜疑。[出处]清·李宝嘉《活地狱》第二十六回“可是这个风声出去,人家一定说是无私无弊,况且以后,你们头儿们捉到了人,都来照顾小店里,小店还能开得下去么?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 一, 尢, 厶, 禾, 月, 𠂇, 廾, 敝

Chinese meaning: 私私心;弊欺骗、蒙混的事情。因处在嫌疑之地,虽然没有私弊,但容易被人猜疑。[出处]清·李宝嘉《活地狱》第二十六回“可是这个风声出去,人家一定说是无私无弊,况且以后,你们头儿们捉到了人,都来照顾小店里,小店还能开得下去么?”

Grammar: Thành ngữ phê phán nhẹ nhàng, nhấn mạnh rằng không ai hoàn hảo tuyệt đối.

Example: 即使他无私,但工作上还是有弊病。

Example pinyin: jí shǐ tā wú sī , dàn gōng zuò shàng hái shì yǒu bì bìng 。

Tiếng Việt: Dù anh ta vô tư, nhưng trong công việc vẫn có khuyết điểm.

无私有弊
wú sī yǒu bì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mặc dù vô tư nhưng vẫn có khuyết điểm, ám chỉ mọi thứ đều không hoàn hảo

Although selfless, there are still flaws; nothing is perfect.

私私心;弊欺骗、蒙混的事情。因处在嫌疑之地,虽然没有私弊,但容易被人猜疑。[出处]清·李宝嘉《活地狱》第二十六回“可是这个风声出去,人家一定说是无私无弊,况且以后,你们头儿们捉到了人,都来照顾小店里,小店还能开得下去么?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

无私有弊 (wú sī yǒu bì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung