Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 无病呻吟
Pinyin: wú bìng shēn yín
Meanings: To moan without being sick; to complain or act distressed without a valid reason., Rên rỉ khi không có bệnh, tỏ ra đau khổ hoặc khó chịu mà không có lý do, 呻吟病痛时的低哼。没病瞎哼哼。比喻没有值得忧伤的事情而叹息感慨。也比喻文艺作品没有真实感情,装腔作势。[出处]宋·辛弃疾《临江仙》“词百年光景百年心,更欢须叹息,无病也呻吟。”[例]后来的叹老嗟卑也正是~。——朱自清《论书生的酸气》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 29
Radicals: 一, 尢, 丙, 疒, 口, 申, 今
Chinese meaning: 呻吟病痛时的低哼。没病瞎哼哼。比喻没有值得忧伤的事情而叹息感慨。也比喻文艺作品没有真实感情,装腔作势。[出处]宋·辛弃疾《临江仙》“词百年光景百年心,更欢须叹息,无病也呻吟。”[例]后来的叹老嗟卑也正是~。——朱自清《论书生的酸气》。
Grammar: Cụm động từ, thường dùng trong ngữ cảnh phê phán thái độ giả vờ đau khổ của ai đó.
Example: 他总是无病呻吟,让人难以忍受。
Example pinyin: tā zǒng shì wú bìng shēn yín , ràng rén nán yǐ rěn shòu 。
Tiếng Việt: Anh ta luôn tỏ ra đau khổ mà không có lý do, khiến người khác khó chịu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rên rỉ khi không có bệnh, tỏ ra đau khổ hoặc khó chịu mà không có lý do
Nghĩa phụ
English
To moan without being sick; to complain or act distressed without a valid reason.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
呻吟病痛时的低哼。没病瞎哼哼。比喻没有值得忧伤的事情而叹息感慨。也比喻文艺作品没有真实感情,装腔作势。[出处]宋·辛弃疾《临江仙》“词百年光景百年心,更欢须叹息,无病也呻吟。”[例]后来的叹老嗟卑也正是~。——朱自清《论书生的酸气》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế