Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 无法无天

Pinyin: wú fǎ wú tiān

Meanings: Không phép tắc, không quy củ, làm bừa làm bãi., Lawless and unrestrained behavior; acting recklessly without rules., 旧指不顾国法和天理,任意干坏事。现多形容违法乱纪,不受管束。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第三十三回“你在家不读书也罢了,怎么又做出这无法无天的事来。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: 一, 尢, 去, 氵, 大

Chinese meaning: 旧指不顾国法和天理,任意干坏事。现多形容违法乱纪,不受管束。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第三十三回“你在家不读书也罢了,怎么又做出这无法无天的事来。”

Grammar: Được sử dụng như một tính từ để mô tả hành vi không tuân thủ luật pháp hay đạo đức xã hội.

Example: 这些年轻人真是无法无天。

Example pinyin: zhè xiē nián qīng rén zhēn shì wú fǎ wú tiān 。

Tiếng Việt: Những thanh niên này thật sự quá hỗn láo.

无法无天
wú fǎ wú tiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không phép tắc, không quy củ, làm bừa làm bãi.

Lawless and unrestrained behavior; acting recklessly without rules.

旧指不顾国法和天理,任意干坏事。现多形容违法乱纪,不受管束。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第三十三回“你在家不读书也罢了,怎么又做出这无法无天的事来。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...