Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 无所适从
Pinyin: wú suǒ shì cóng
Meanings: Not knowing which way to go or what to do correctly., Không biết nên theo hướng nào, không biết làm gì cho đúng., 适归向;从跟从。不知听从哪一个好。指不知怎么办才好。[出处]《左传·僖公五年》“一国三公,吾谁适从。”宋·姚宽《西溪从语》卷上源殊派异,无所适从。”[例]某书应读某音,敝处未得高明指教,往往读错,以致后学~。——清·李汝珍《镜花缘》第十六回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 一, 尢, 戶, 斤, 舌, 辶, 人
Chinese meaning: 适归向;从跟从。不知听从哪一个好。指不知怎么办才好。[出处]《左传·僖公五年》“一国三公,吾谁适从。”宋·姚宽《西溪从语》卷上源殊派异,无所适从。”[例]某书应读某音,敝处未得高明指教,往往读错,以致后学~。——清·李汝珍《镜花缘》第十六回。
Grammar: Thường dùng trong tình huống khó xử vì có quá nhiều khả năng hoặc lựa chọn.
Example: 面对太多的选择,他感到无所适从。
Example pinyin: miàn duì tài duō de xuǎn zé , tā gǎn dào wú suǒ shì cóng 。
Tiếng Việt: Đứng trước quá nhiều lựa chọn, anh ấy cảm thấy không biết nên làm gì.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không biết nên theo hướng nào, không biết làm gì cho đúng.
Nghĩa phụ
English
Not knowing which way to go or what to do correctly.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
适归向;从跟从。不知听从哪一个好。指不知怎么办才好。[出处]《左传·僖公五年》“一国三公,吾谁适从。”宋·姚宽《西溪从语》卷上源殊派异,无所适从。”[例]某书应读某音,敝处未得高明指教,往往读错,以致后学~。——清·李汝珍《镜花缘》第十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế