Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 无恶不作
Pinyin: wú è bù zuò
Meanings: Committing every possible evil act., Không việc ác nào không làm., 没有哪件坏事不干的。指干尽了坏事。[出处]清·郑燮《范县署中寄舍弟墨书》“宋自绍兴以来,主和议,增岁币,送尊号,处卑朝,括民膏,戮大将,无恶不作,无陋不为。”[例]八国联军侵略中国时,在北京杀人放火,~。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 一, 尢, 亚, 心, 乍, 亻
Chinese meaning: 没有哪件坏事不干的。指干尽了坏事。[出处]清·郑燮《范县署中寄舍弟墨书》“宋自绍兴以来,主和议,增岁币,送尊号,处卑朝,括民膏,戮大将,无恶不作,无陋不为。”[例]八国联军侵略中国时,在北京杀人放火,~。
Grammar: Thành ngữ này tương tự như “无恶不为”, nhấn mạnh vào sự độc ác và tàn bạo của đối tượng.
Example: 这帮强盗无恶不作。
Example pinyin: zhè bāng qiáng dào wú è bú zuò 。
Tiếng Việt: Bọn cướp này không việc ác nào không làm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không việc ác nào không làm.
Nghĩa phụ
English
Committing every possible evil act.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
没有哪件坏事不干的。指干尽了坏事。[出处]清·郑燮《范县署中寄舍弟墨书》“宋自绍兴以来,主和议,增岁币,送尊号,处卑朝,括民膏,戮大将,无恶不作,无陋不为。”[例]八国联军侵略中国时,在北京杀人放火,~。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế