Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 无妄之福

Pinyin: wú wàng zhī fú

Meanings: Unexpected good fortune, coming without anticipation., Phúc lộc bất ngờ, không mong mà có., 不期望获得而得到的幸福。[出处]《战国策·楚策四》“世有无妄之福,又有无妄之祸。今君处无妄之世,以事无妄之主,安不有无妄之人乎。”[例]今楚王病久不愈,一旦宫车晏驾,少主嗣位,而君辅之,如伊尹、周公,俟王之年长,而反其政;若天与人归,遂南面即真。此所谓‘~’也。——《东周列过志》第一百三回。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 26

Radicals: 一, 尢, 亡, 女, 丶, 畐, 礻

Chinese meaning: 不期望获得而得到的幸福。[出处]《战国策·楚策四》“世有无妄之福,又有无妄之祸。今君处无妄之世,以事无妄之主,安不有无妄之人乎。”[例]今楚王病久不愈,一旦宫车晏驾,少主嗣位,而君辅之,如伊尹、周公,俟王之年长,而反其政;若天与人归,遂南面即真。此所谓‘~’也。——《东周列过志》第一百三回。

Grammar: Cụm danh từ thường dùng trong văn cảnh miêu tả sự may mắn bất ngờ. '无妄' mang nghĩa 'không mong muốn'.

Example: 这简直是无妄之福。

Example pinyin: zhè jiǎn zhí shì wú wàng zhī fú 。

Tiếng Việt: Đây quả là một phước lành bất ngờ.

无妄之福
wú wàng zhī fú
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phúc lộc bất ngờ, không mong mà có.

Unexpected good fortune, coming without anticipation.

不期望获得而得到的幸福。[出处]《战国策·楚策四》“世有无妄之福,又有无妄之祸。今君处无妄之世,以事无妄之主,安不有无妄之人乎。”[例]今楚王病久不愈,一旦宫车晏驾,少主嗣位,而君辅之,如伊尹、周公,俟王之年长,而反其政;若天与人归,遂南面即真。此所谓‘~’也。——《东周列过志》第一百三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

无妄之福 (wú wàng zhī fú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung