Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 无妄之祸
Pinyin: wú wàng zhī huò
Meanings: Sudden misfortune, unforeseen trouble., Họa vô đơn chí, tai họa giáng xuống không báo trước., 犹无妄之灾。指平白无故受到的灾祸或损害。[出处]《战国策·楚策四》“世有无妄之福,又有无妄之祸。今君处无妄之世,以事无妄之主,安不有无妄之人乎。”《晋书·戴若思传》”自顷国遭无妄之祸,社稷有缀旒之危。[例]君不幸得~,闻之太息。——清·蒲松龄《聊斋志异·神女》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 一, 尢, 亡, 女, 丶, 呙, 礻
Chinese meaning: 犹无妄之灾。指平白无故受到的灾祸或损害。[出处]《战国策·楚策四》“世有无妄之福,又有无妄之祸。今君处无妄之世,以事无妄之主,安不有无妄之人乎。”《晋书·戴若思传》”自顷国遭无妄之祸,社稷有缀旒之危。[例]君不幸得~,闻之太息。——清·蒲松龄《聊斋志异·神女》。
Grammar: Tương tự ‘无妄之灾’, nhưng nhấn mạnh vào hậu quả nghiêm trọng hơn.
Example: 那场大火是无妄之祸。
Example pinyin: nà chǎng dà huǒ shì wú wàng zhī huò 。
Tiếng Việt: Vụ cháy đó là một tai họa bất ngờ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Họa vô đơn chí, tai họa giáng xuống không báo trước.
Nghĩa phụ
English
Sudden misfortune, unforeseen trouble.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹无妄之灾。指平白无故受到的灾祸或损害。[出处]《战国策·楚策四》“世有无妄之福,又有无妄之祸。今君处无妄之世,以事无妄之主,安不有无妄之人乎。”《晋书·戴若思传》”自顷国遭无妄之祸,社稷有缀旒之危。[例]君不幸得~,闻之太息。——清·蒲松龄《聊斋志异·神女》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế