Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 无可厚非
Pinyin: wú kě hòu fēi
Meanings: Không đáng bị phê phán, chấp nhận được., Not blameworthy; acceptable., 厚深重;非非议,否定。不能过分责备。指说话做事虽有缺点,但还有可取之处,应予谅解。[出处]《汉书·王莽传中》“莽怒,免英官。[又]颇觉悟,曰‘英亦未可厚非。’”[例]作者的动机~,但客观效果则不尽符合作者的动机。——茅盾《一九六0年短篇小说漫评》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 一, 尢, 丁, 口, 㫗, 厂, 非
Chinese meaning: 厚深重;非非议,否定。不能过分责备。指说话做事虽有缺点,但还有可取之处,应予谅解。[出处]《汉书·王莽传中》“莽怒,免英官。[又]颇觉悟,曰‘英亦未可厚非。’”[例]作者的动机~,但客观效果则不尽符合作者的动机。——茅盾《一九六0年短篇小说漫评》。
Grammar: Dùng trong những trường hợp muốn diễn đạt việc một hành động hay quyết định không cần phải phê phán vì nó nằm trong giới hạn khả dĩ.
Example: 他的选择虽然不同寻常,但无可厚非。
Example pinyin: tā de xuǎn zé suī rán bù tóng xún cháng , dàn wú kě hòu fēi 。
Tiếng Việt: Lựa chọn của anh ta tuy khác thường nhưng hoàn toàn có thể chấp nhận được.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không đáng bị phê phán, chấp nhận được.
Nghĩa phụ
English
Not blameworthy; acceptable.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
厚深重;非非议,否定。不能过分责备。指说话做事虽有缺点,但还有可取之处,应予谅解。[出处]《汉书·王莽传中》“莽怒,免英官。[又]颇觉悟,曰‘英亦未可厚非。’”[例]作者的动机~,但客观效果则不尽符合作者的动机。——茅盾《一九六0年短篇小说漫评》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế