Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 无动于衷

Pinyin: wú dòng yú zhōng

Meanings: Vô cảm, thờ ơ, không phản ứng., Indifferent, apathetic, showing no reaction., 衷内心。心里一点儿也没有触动。指对应该关心、注意的事情毫不关心,置之不理。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回“以至顶到如今,偏偏碰着这位制军是不轻容易见客的,他见也好,不见也好,便也漠然无动于中了。”[例]面对集体财产遭到大火的威胁,我们怎么能~呢?。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 一, 尢, 云, 力, 于, 中, 亠, 𧘇

Chinese meaning: 衷内心。心里一点儿也没有触动。指对应该关心、注意的事情毫不关心,置之不理。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回“以至顶到如今,偏偏碰着这位制军是不轻容易见客的,他见也好,不见也好,便也漠然无动于中了。”[例]面对集体财产遭到大火的威胁,我们怎么能~呢?。

Grammar: Mô tả trạng thái thiếu quan tâm hoặc cảm xúc.

Example: 他对这个消息无动于衷。

Example pinyin: tā duì zhè ge xiāo xī wú dòng yú zhōng 。

Tiếng Việt: Anh ấy đối với tin tức này hoàn toàn thờ ơ.

无动于衷
wú dòng yú zhōng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vô cảm, thờ ơ, không phản ứng.

Indifferent, apathetic, showing no reaction.

衷内心。心里一点儿也没有触动。指对应该关心、注意的事情毫不关心,置之不理。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回“以至顶到如今,偏偏碰着这位制军是不轻容易见客的,他见也好,不见也好,便也漠然无动于中了。”[例]面对集体财产遭到大火的威胁,我们怎么能~呢?。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

无动于衷 (wú dòng yú zhōng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung