Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 无动于中
Pinyin: wú dòng yú zhōng
Meanings: Unmoved, unwavering in opinion., Không lay chuyển được, không thay đổi được ý kiến., 心里一点儿也没有触动。指对应该关心、注意的事情毫不关心,置之不理。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回“以至顶到如今,偏偏碰着这位制军是不轻容易见客的,他见也好,不见也好,便也漠然无动于中了。”[例]面对集体财产遭到大火的威胁,我们怎么能~呢?。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 17
Radicals: 一, 尢, 云, 力, 于, 丨, 口
Chinese meaning: 心里一点儿也没有触动。指对应该关心、注意的事情毫不关心,置之不理。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回“以至顶到如今,偏偏碰着这位制军是不轻容易见客的,他见也好,不见也好,便也漠然无动于中了。”[例]面对集体财产遭到大火的威胁,我们怎么能~呢?。
Grammar: Dùng để chỉ sự kiên định trong ý kiến hoặc quyết định.
Example: 他对这个提议无动于中。
Example pinyin: tā duì zhè ge tí yì wú dòng yú zhōng 。
Tiếng Việt: Anh ấy không thay đổi ý kiến về đề xuất này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không lay chuyển được, không thay đổi được ý kiến.
Nghĩa phụ
English
Unmoved, unwavering in opinion.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
心里一点儿也没有触动。指对应该关心、注意的事情毫不关心,置之不理。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回“以至顶到如今,偏偏碰着这位制军是不轻容易见客的,他见也好,不见也好,便也漠然无动于中了。”[例]面对集体财产遭到大火的威胁,我们怎么能~呢?。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế