Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 无功受禄
Pinyin: wú gōng shòu lù
Meanings: Receiving benefits without doing anything., Không làm gì mà vẫn nhận được lợi ích., 禄旧时官吏的薪俸。没有功劳而得到报酬。[出处]《诗·魏风·伐檀序》“在位贪鄙,无功而受禄,君子不得进仕尔。”[例]依我看来,这银子虽非是你设心谋得来的,也不是你辛苦挣来的,只怕~,反受其殃。——明·冯梦龙《古今小说》卷二。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 一, 尢, 力, 工, 冖, 又, 爫, 录, 礻
Chinese meaning: 禄旧时官吏的薪俸。没有功劳而得到报酬。[出处]《诗·魏风·伐檀序》“在位贪鄙,无功而受禄,君子不得进仕尔。”[例]依我看来,这银子虽非是你设心谋得来的,也不是你辛苦挣来的,只怕~,反受其殃。——明·冯梦龙《古今小说》卷二。
Grammar: Dùng để phê phán người được lợi nhưng không xứng đáng.
Example: 他觉得自己是无功受禄。
Example pinyin: tā jué de zì jǐ shì wú gōng shòu lù 。
Tiếng Việt: Anh ấy cảm thấy mình không làm gì mà vẫn được hưởng lợi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không làm gì mà vẫn nhận được lợi ích.
Nghĩa phụ
English
Receiving benefits without doing anything.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
禄旧时官吏的薪俸。没有功劳而得到报酬。[出处]《诗·魏风·伐檀序》“在位贪鄙,无功而受禄,君子不得进仕尔。”[例]依我看来,这银子虽非是你设心谋得来的,也不是你辛苦挣来的,只怕~,反受其殃。——明·冯梦龙《古今小说》卷二。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế