Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 无冬无夏

Pinyin: wú dōng wú xià

Meanings: Không phân biệt mùa đông hay mùa hè, luôn luôn., Regardless of winter or summer, always., 无论冬天还是夏天。指一年四季从不间断。[出处]《诗经·陈风·宛丘》“无冬无夏,值其鹭羽。”[例]爱情本来是无日无夜,~的,但萧涧秋好象没有爱情。——柔石《二月》五。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 一, 尢, ⺀, 夂

Chinese meaning: 无论冬天还是夏天。指一年四季从不间断。[出处]《诗经·陈风·宛丘》“无冬无夏,值其鹭羽。”[例]爱情本来是无日无夜,~的,但萧涧秋好象没有爱情。——柔石《二月》五。

Grammar: Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một hành động hoặc trạng thái.

Example: 她对工作的热情无冬无夏。

Example pinyin: tā duì gōng zuò de rè qíng wú dōng wú xià 。

Tiếng Việt: Sự nhiệt tình trong công việc của cô ấy không thay đổi dù là mùa đông hay mùa hè.

无冬无夏
wú dōng wú xià
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không phân biệt mùa đông hay mùa hè, luôn luôn.

Regardless of winter or summer, always.

无论冬天还是夏天。指一年四季从不间断。[出处]《诗经·陈风·宛丘》“无冬无夏,值其鹭羽。”[例]爱情本来是无日无夜,~的,但萧涧秋好象没有爱情。——柔石《二月》五。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

无冬无夏 (wú dōng wú xià) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung