Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 无关痛痒

Pinyin: wú guān tòng yǎng

Meanings: Không quan trọng, không ảnh hưởng gì nhiều., Not important, not affecting much., 痛痒比喻疾苦或紧要的事。指与自身利害没有关系或无足轻重。[出处]《朱子语类》卷一0一那不关痛痒底是不仁。”[例]政府当初虽只不理那些招人头痛的教员,后来竟不理到~的官吏。——鲁迅《呐喊·端午节》。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 33

Radicals: 一, 尢, 丷, 天, 甬, 疒, 羊

Chinese meaning: 痛痒比喻疾苦或紧要的事。指与自身利害没有关系或无足轻重。[出处]《朱子语类》卷一0一那不关痛痒底是不仁。”[例]政府当初虽只不理那些招人头痛的教员,后来竟不理到~的官吏。——鲁迅《呐喊·端午节》。

Grammar: Thường được dùng để chỉ sự việc hoặc lời nói không có ảnh hưởng lớn.

Example: 他说的那些话,其实无关痛痒。

Example pinyin: tā shuō de nà xiē huà , qí shí wú guān tòng yǎng 。

Tiếng Việt: Những lời anh ấy nói thực ra không quan trọng lắm.

无关痛痒
wú guān tòng yǎng
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không quan trọng, không ảnh hưởng gì nhiều.

Not important, not affecting much.

痛痒比喻疾苦或紧要的事。指与自身利害没有关系或无足轻重。[出处]《朱子语类》卷一0一那不关痛痒底是不仁。”[例]政府当初虽只不理那些招人头痛的教员,后来竟不理到~的官吏。——鲁迅《呐喊·端午节》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

无关痛痒 (wú guān tòng yǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung