Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 无为而治

Pinyin: wú wéi ér zhì

Meanings: Cai trị đất nước bằng cách không can thiệp, để mọi thứ tự nhiên phát triển., Govern by non-interference, allowing things to develop naturally., 无为无所作为;治治理。自己无所作为而使天下得到治理。原指舜当政的时候,沿袭尧的主张,不做丝毫改变。[又]泛指以德化民。[出处]《论语·卫灵公》“无为而治者,其舜也与?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 一, 尢, 为, 台, 氵

Chinese meaning: 无为无所作为;治治理。自己无所作为而使天下得到治理。原指舜当政的时候,沿袭尧的主张,不做丝毫改变。[又]泛指以德化民。[出处]《论语·卫灵公》“无为而治者,其舜也与?”

Grammar: Liên quan đến tư tưởng chính trị và triết học Đạo giáo.

Example: 汉初采取了无为而治的政策。

Example pinyin: hàn chū cǎi qǔ le wú wéi ér zhì de zhèng cè 。

Tiếng Việt: Đầu thời nhà Hán đã áp dụng chính sách cai trị không can thiệp.

无为而治
wú wéi ér zhì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cai trị đất nước bằng cách không can thiệp, để mọi thứ tự nhiên phát triển.

Govern by non-interference, allowing things to develop naturally.

无为无所作为;治治理。自己无所作为而使天下得到治理。原指舜当政的时候,沿袭尧的主张,不做丝毫改变。[又]泛指以德化民。[出处]《论语·卫灵公》“无为而治者,其舜也与?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...