Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 旋干转坤

Pinyin: xuán gàn zhuǎn kūn

Meanings: Thay đổi hoàn toàn tình thế, xoay chuyển tình hình theo hướng tích cực hơn., To completely turn around a situation, to change things for the better., 扭转天地。比喻从根本上改变社会面貌或已成的局面。也指人魄力极大。[出处]唐·韩愈《潮州刺史谢上表》“陛下即位以来,躬亲听断,旋干转坤。”论何人当此难局,亦无~之手腕。——黄远庸《政界内形记》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 方, 干, 专, 车, 土, 申

Chinese meaning: 扭转天地。比喻从根本上改变社会面貌或已成的局面。也指人魄力极大。[出处]唐·韩愈《潮州刺史谢上表》“陛下即位以来,躬亲听断,旋干转坤。”论何人当此难局,亦无~之手腕。——黄远庸《政界内形记》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa biểu trưng cho sự thay đổi lớn lao. Thường được sử dụng trong văn cảnh chính trị hoặc kinh doanh.

Example: 他用智慧和毅力旋干转坤,让公司起死回生。

Example pinyin: tā yòng zhì huì hé yì lì xuán gān zhuǎn kūn , ràng gōng sī qǐ sǐ huí shēng 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã dùng trí tuệ và ý chí để xoay chuyển tình thế, giúp công ty khôi phục lại.

旋干转坤
xuán gàn zhuǎn kūn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thay đổi hoàn toàn tình thế, xoay chuyển tình hình theo hướng tích cực hơn.

To completely turn around a situation, to change things for the better.

扭转天地。比喻从根本上改变社会面貌或已成的局面。也指人魄力极大。[出处]唐·韩愈《潮州刺史谢上表》“陛下即位以来,躬亲听断,旋干转坤。”论何人当此难局,亦无~之手腕。——黄远庸《政界内形记》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...