Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 新昏宴尔
Pinyin: xīn hūn yàn ěr
Meanings: Mới cưới nhau và đang tận hưởng niềm vui của cuộc sống hôn nhân., Newly married and enjoying the joy of marital life., 极言新婚欢乐。燕,宴,安乐的样子。同新婚燕尔”。[出处]清·章学诚《文史通义·文理》“以谓凡对明月与听霖雨,必须用此悲感,方可领略,则适当良友乍逢及新昏宴尔之人,必不信矣。”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 36
Radicals: 亲, 斤, 日, 氏, 妟, 宀, 小, 𠂊
Chinese meaning: 极言新婚欢乐。燕,宴,安乐的样子。同新婚燕尔”。[出处]清·章学诚《文史通义·文理》“以谓凡对明月与听霖雨,必须用此悲感,方可领略,则适当良友乍逢及新昏宴尔之人,必不信矣。”
Grammar: Thường dùng để chỉ cặp vợ chồng mới cưới trong giai đoạn đầu của hôn nhân.
Example: 他们新昏宴尔,每天都充满甜蜜。
Example pinyin: tā men xīn hūn yàn ěr , měi tiān dōu chōng mǎn tián mì 。
Tiếng Việt: Họ mới cưới nhau, mỗi ngày đều tràn ngập sự ngọt ngào.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mới cưới nhau và đang tận hưởng niềm vui của cuộc sống hôn nhân.
Nghĩa phụ
English
Newly married and enjoying the joy of marital life.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
极言新婚欢乐。燕,宴,安乐的样子。同新婚燕尔”。[出处]清·章学诚《文史通义·文理》“以谓凡对明月与听霖雨,必须用此悲感,方可领略,则适当良友乍逢及新昏宴尔之人,必不信矣。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế