Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 新亭对泣

Pinyin: xīn tíng duì qì

Meanings: Biểu thị nỗi buồn đau trước vận mệnh đất nước hay tình cảnh đáng thương của dân tộc., Represents sorrow over the fate of a nation or the pitiful situation of its people., 新亭古地名,故址在今南京市的南面;泣小声哭。表示痛心国难而无可奈何的心情。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·言语》“过江诸人,每至美日,辄相邀新亭,藉卉饮宴。周侯中坐而叹曰‘风景不殊,正自有山河之异。’皆相视流泪。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 亲, 斤, 丁, 亠, 冖, 口, 又, 寸, 氵, 立

Chinese meaning: 新亭古地名,故址在今南京市的南面;泣小声哭。表示痛心国难而无可奈何的心情。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·言语》“过江诸人,每至美日,辄相邀新亭,藉卉饮宴。周侯中坐而叹曰‘风景不殊,正自有山河之异。’皆相视流泪。”

Grammar: Là một thành ngữ cố định, không tách rời, thường được dùng trong văn viết hoặc lời nói trang trọng.

Example: 听到国家的不幸消息,众人新亭对泣。

Example pinyin: tīng dào guó jiā de bú xìng xiāo xī , zhòng rén xīn tíng duì qì 。

Tiếng Việt: Nghe tin không may của đất nước, mọi người đều khóc thương.

新亭对泣
xīn tíng duì qì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Biểu thị nỗi buồn đau trước vận mệnh đất nước hay tình cảnh đáng thương của dân tộc.

Represents sorrow over the fate of a nation or the pitiful situation of its people.

新亭古地名,故址在今南京市的南面;泣小声哭。表示痛心国难而无可奈何的心情。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·言语》“过江诸人,每至美日,辄相邀新亭,藉卉饮宴。周侯中坐而叹曰‘风景不殊,正自有山河之异。’皆相视流泪。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

新亭对泣 (xīn tíng duì qì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung