Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 断鹤续凫

Pinyin: duàn hè xù fú

Meanings: Cutting the crane’s neck to replace with a duck’s; implies inappropriate improvements that lead to negative consequences., Cắt cổ hạc để nối vào chim le, ám chỉ việc cải thiện hay thay đổi không hợp lý dẫn tới hậu quả xấu., 断截断;续接;凫野鸭。截断鹤的长腿去接续野鸭的短腿。比喻行事违反自然规律。[出处]《庄子·骈拇》“长者不为有余,短者不为不足。是故凫胫虽短,续之则忧;鹤胫虽长,断之则悲。”[例]~,娇作者妄;移花接木,创始者奇。——清·蒲松龄《聊斋志异·陆判》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 斤, 米, 𠃊, 隺, 鸟, 卖, 纟, 几

Chinese meaning: 断截断;续接;凫野鸭。截断鹤的长腿去接续野鸭的短腿。比喻行事违反自然规律。[出处]《庄子·骈拇》“长者不为有余,短者不为不足。是故凫胫虽短,续之则忧;鹤胫虽长,断之则悲。”[例]~,娇作者妄;移花接木,创始者奇。——清·蒲松龄《聊斋志异·陆判》。

Grammar: Thành ngữ phê phán, có thể đứng độc lập hoặc làm vị ngữ trong câu.

Example: 改革方案如果断鹤续凫,只会越改越糟。

Example pinyin: gǎi gé fāng àn rú guǒ duàn hè xù fú , zhī huì yuè gǎi yuè zāo 。

Tiếng Việt: Nếu phương án cải cách mà cắt cổ hạc để nối vào chim le, thì sẽ càng sửa càng tệ hơn.

断鹤续凫
duàn hè xù fú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cắt cổ hạc để nối vào chim le, ám chỉ việc cải thiện hay thay đổi không hợp lý dẫn tới hậu quả xấu.

Cutting the crane’s neck to replace with a duck’s; implies inappropriate improvements that lead to negative consequences.

断截断;续接;凫野鸭。截断鹤的长腿去接续野鸭的短腿。比喻行事违反自然规律。[出处]《庄子·骈拇》“长者不为有余,短者不为不足。是故凫胫虽短,续之则忧;鹤胫虽长,断之则悲。”[例]~,娇作者妄;移花接木,创始者奇。——清·蒲松龄《聊斋志异·陆判》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

断鹤续凫 (duàn hè xù fú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung